Tổng quan
I. NGOẠI THẤT – PHONG CÁCH ĐĨNH ĐẠC
Sự hấp dẫn đến ngay từ ánh nhìn đầu tiên với từng đường nét đơn giản, sang trọng hoàn hảo. Toyota Corolla Altis 2021 xứng đáng là thủ lĩnh trên những cung đường, là lựa chọn hoàn hảo để thể hiện chất riêng lẫn phục vụ công việc hiệu quả.
ĐẦU XE
Đầu xe thiết kế mới với bộ lưới tản nhiệt kéo dài ôm trọn đèn sương mù thu hút ánh nhìn ngay từ phút đầu tiên.
ĐÈN SƯƠNG MÙ
Thiết kế đèn sương mù liền mạch với lưới tản nhiệt cho dáng vẻ trẻ trung cùng phong thái mạnh mẻ.
GƯƠNG CHIẾU HẬU BÊN NGOÀI
Gương chiếu hậu cùng màu thân xe, tích hợp đèn báo rẽ và điều chỉnh bằng điện mang đến tiện nghi tối đa cho chủ sở hữu.
CỤM ĐÈN TRƯỚC
Cụm đèn trước phiên bản 1.8 hiện đại với thiết kế đèn hoàn toàn mới cùng 4 bóng đèn LED, khoác lên chiếc xe vẻ sang trọng khó cưỡng , tôn vị thế chủ nhân.
CỤM ĐÈN SAU
Cụm đèn sau với thiết kế đặc biệt sắt nét cùng dải đèn LED dài mạnh mẽ.
MÂM XE
Mâm 16″ với thiết kế góc cạnh thu hút mọi ánh nhìn khi cả xe đang di chuyển
ĐUÔI XE
Phần đuôi xe hài hòa, tinh tế với trang bị LED cho cụm đèn sau thiết kế liền mạch qua khối nẹp trang trí biển số mạ Crom sáng bóng sang trọng.
II. NỘI THẤT – TRẺ TRUNG MẠNH MẼ, KHÔNG NGỪNG BƯỚC TỚI
Tận hưởng không gian hiện đại, vững chãi và chất đến từng góc độ, cho người lái sự thoải mái tuyệt vời.
CỬA SỔ CHỈNH ĐIỆN
Tất cả các cửa sổ được trang bị hệ thống điều chỉnh điện dễ dàng sử dụng và đặc biệt cửa sổ người lái còn có chức năng tự động lên/xuống đầy tiện ích.
CỬA GIÓ ĐIỀU HÒA
Cửa gió điều hòa được thiết kế hình tròn cùng cánh gió hình sao 5 cánh thể thao hiện đại.
BẢNG ĐỒNG HỒ VÀ MÀN HÌNH HIỂN THỊ ĐA THÔNG TIN
Bản đồng hồ Optitron được chia làm 3 khu vực riêng biệt thể hiện các thông số quan trọng giúp người lái dễ dàng điều khiển xe. Viền mạ crôm kết hợp với ánh sáng phản quang xanh dương tăng vẻ sang trọng cho không gian nội thất, đồng thời giúp việc quan sát các chỉ số trở nên dễ dàng hơn.
TAY LÁI
Với thiết kế 3 chấu bọc da, mạ bạc tích hợp các nút điều khiển hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, tay lái hỗ trợ đắc lực cho chủ sở hữu khi điều khiển xe.
HỆ THỐNG ÂM THANH
Cuộc sống chất lượng khi vừa chinh phục vừa có thể tận hưởng những bản nhạc yêu thích với hệ thống âm thanh được trang bị màn hình DVD 7″ sang trọng cùng với các tính năng hiện đại như kết nối AUX/USB/ Bluetooth/ AM/FM và đàm thoại rảnh tay.
HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA
Thiết kế bản điều khiển điều hòa tự động, sử dụng công tắc điều chỉnh dạng lẫy hiện đại và tiện dụng hơn.
GHẾ NGỒI
Toàn bộ ghế ngồi được bọc Da sang trọng, hơn nữa ghế người lái được chỉnh điện 10 hướng dễ dàng cho người lái tìm được vị trí lái phù hợp nhất và thoải mái nhất.
HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG NÚT BẤM
Với hệ thống khởi động nút bấm 2 phiên bản 1.8L được trang bị chức năng mở khóa và khởi động thông minh, dễ dàng thực hiện chỉ với một thao tác giúp tiết kiệm thời gian.
NỘI THẤT RỘNG RÃI, TIỆN NGHI
Nội thất rộng rãi, tiện nghi với công nghệ hiện đại tạo nên không gian đẳng cấp và sang trọng
ĐỘNG CƠ 1.8L
Động cơ 2ZR-FE với hệ thống điều phối van biến thiên thông minh kép Dual VVT-i và hệ thống điều khiển biến thiên đường ống nạp ACIS giúp xe vận hành mạnh mẽ, tăng tốc êm ái nhưng vẫn tiết kiệm nhiên liệu ấn tượng và thân thiện với môi trường.
CẤU TRÚC GIẢM TIẾNG ỒN
Với việc sử dụng vật liệu cách âm mới tại nhiều vị trí trên khung sườn kết hợp với kết cấu thân xe khoa học, khả năng chống ồn và rung lắc của xe được cải thiện vượt bậc, đem lại cảm giác yên tĩnh thư thái cho hành khách suốt chặng hành trình.
HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo trước với thiết kế McPherson và hệ thống treo sau loại dầm xoắn kết hợp thanh cân bằng hấp thụ xung lực tốt, mang lại cảm giác êm ái cho khoang hành khách và độ ổn định cho xe khi vận hành.
TAY LÁI TRỢ LỰC ĐIỆN
Tay lái trợ lực điện với khả năng điều chỉnh 4 hướng cho phép chủ sở hữu phản ứng linh hoạt, chính xác, điều khiển ổn định ở mọi tốc độ, giúp chủ sở hữu làm chủ hành trình.
HỘP SỐ (TỰ ĐỘNG VÔ CẤP THÔNG MINH)
Hộp số tự động vô cấp thông minh CVT-i vận hành êm ái cho khả năng biến thiên cấp số vô hạn mà không có sự ngắt quãng giữa các bước số. Chức năng sang số thể thao được tích hợp trên hộp số và tay lái đem đến cho chủ sở hữu khả năng đánh lái tối ưu và sử lý nhạy bén, tận hưởng trọn vẹn từng giấy phút hứng khởi.
CHẾ ĐỘ LÁI SPORT
Đơn giản, hiệu quả mạnh mẽ với chế độ lái SPORT chỉ bằng một nút bấm, bạn có thể trải nghiệm ngay khả năng tăng tốc nhanh chóng, cho cảm giác phấn khích chưa từng có.
IV.AN TOÀN
HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh đĩa thông gió phía trước và phanh đĩa đặc phía sau cung cấp lực phanh ổn định và chính xác, mang đến cho chủ sở hữu cảm giác yên tâm và tự tin khi vận hành xe. Đặc biệt, thiết kế khoa học của phanh đĩa thông gió giúp giảm nhiệt độ trên bề mặt đĩa phanh, do đó, tăng hiệu quả phanh.
HỆ THỐNG CÂN BẰNG ĐIỆN TỬ
Hệ thống cân bằng điện tử VSC được điều khiển bằng hệ thống tự động, giúp kiểm soát tình trạng trượt và tăng cường độ ổn định khi xe vào cua.
TÚI KHÍ
7 Túi khí được trang bị trên tất cả các phiên bản giúp giảm thiểu tối đa trấn thương cho người lái và hành khánh trong trường hợp xảy ra va chạm. Cuộc sống được bảo vệ tối đa từng chi tiết nhỏ.
HỆ THỐNG PHÂN PHỐI LỰC PHANH ĐIỆN TỬ
Thông qua dữ liệu phân tích từ máy tính trung tâm, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD sẽ phân bổ lực phanh hợp lý đến các bánh xe, giúp nâng cao hiệu quả phanh, đặc biệt khi xe đang chất tải và vào cua.
HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH
Khi được kích hoạt bằng cách đạp phanh dứt khoát, hệ thống chống bó cứng phanh ABS sẽ tự động nhấp nhả phanh liên tục, giúp các bánh xe không bị bó cứng, cho phép người lái duy trì khả năng điều khiển xe tránh chướng ngại vật và đảm bảo độ ổn định thân xe.
HỆ THỐNG HỖ TRỢ LỰC PHANH KHẨN CẤP
Với bộ cảm biến áp suất dầu phanh, hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA tự động gia tăng thêm lực phanh trong trường hợp khẩn cấp, giúp người lái tự tin xử lý.
GIÁ XE TOYOTA COROLLA ALTIS 1.8E 2020: HỢP LÝ, CẠNH TRANH, VỪA TÚI TIỀN
Địa điểm | Giá xe niêm yết | Giá lăn bánh |
Hà Nội | 733.000.000 | 799.360.700 |
Các tỉnh | 733.000.000 | 773.030.700 |
Lưu ý: Giá lăn bánh chưa bao gồm khuyến mại Tháng 10/2020.
Toyota COROLLA ALTIS 1.8E 2020 có mức giá vô cùng hợp lý, cạnh tranh so với các đối thủ cùng phân khúc… Phù hợp với túi tiền của đại đa số người dân Việt Nam, mục đích sử dụng đa dạng vừa phục vụ gia đình, công việc… Số tiền bỏ ra ban đầu tương đối thấp nếu Bạn lựa chọn hình thức mua xe trả góp.
- Chương trình khuyến mại tháng 10:
Khuyến mại tiền mặt + Phụ kiện theo xe – Gọi ngay Hotline để nhận ưu đãi tốt nhất Hoặc để lại số điện thoại chúng tôi sẽ báo giá cho Bạn.
Chương trình khuyến mại chỉ áp dụng đến ngày 30/10/2020, và áp dụng cho 50 khách hàng đầu tiên.
Địa chỉ Showromm: Tòa nhà Toyota Mỹ Đình, Số 15 Phạm Hùng, Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm, Hà Nội. (Đối diện bến xe Mỹ Đình)
Tại sao nên mua xe tại Toyota Mỹ Đình:
- Đại lý Toyota chính hãng có cơ sở vật chất và quy mô lớn nhất Việt Nam và Đông Nam Á với diện tích mặt bằng 6.600 m2, gồm 4 tầng nhà xưởng được trang bị đồng bộ thiết bị chuyên dùng đạt tiêu chuẩn Quốc Tế.
- Giá bán xe tốt nhất, cạnh tranh trên thị trường, phụ kiện lắp đặt chuẩn, bảo hành uy tín.
- Đội ngũ nhân viên uy tín, chuyên nghiệp, được đào tạo bài bản.
- Kỹ thuật viên lành nghề, nhiều năm kinh nghiệm.
- Vị trí thuận lợi ngay mặt đường Phạm Hùng, Tôn Thất Thuyết, đối diện bến xe Mỹ Đình.
- Dịch vụ cứu hộ 24/7, hỗ trợ sửa chữa từ xa chuyên nghiệp.
- Dịch vụ Bảo hiểm uy tín, chuyên nghiệp, có nhân viên Bảo hiểm ngồi trực ngay tại Showroom.
Quý khách hàng cần tư vấn Hãy Gọi ngay Hotline 24/7 của chúng tôi. Chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ Bạn, Xin cảm ơn!
TOYOTA MỸ ĐÌNH
Địa chỉ Showroom: Số 15 Phạm Hùng, Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Hotline: 0989098523
Email: minhnv@toyotamydinh.com.vn
website: www.toyotamydinh4s.com.vn
* Mọi yêu cầu, liên hệ lái thử xe Toyota Vios 1.5G Quý khách vui lòng điền đầy đủ thông tin theo mẫu đăng ký lái thử xe Toyota và gửi cho chúng tôi hoặc để lại comment phía dưới. Chúng tôi sẽ xử lý và phản hồi lại quý khách sớm nhất. Xin chân thành cảm ơn !
Bình luận Facebook
Thông số kỹ thuật
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trọng lượng không tải (kg) |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dung tích khoang hành lý (L) |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Động cơ xăng | Loại động cơ |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số xy lanh |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bố trí xy lanh |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dung tích xy lanh (cc) |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hệ thống nhiên liệu |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Loại nhiên liệu |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tốc độ tối đa |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu) |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hệ thống truyền động |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hộp số |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hệ thống treo | Trước |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sau |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Vành & lốp xe | Loại vành |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kích thước lốp |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lốp dự phòng |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phanh | Trước |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sau |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiêu chuẩn khí thải |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị (L/100km) |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngoài đô thị (L/100km) |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết hợp (L/100km) |
|
Chất liệu bọc ghế |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ghế trước | Loại ghế |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Điều chỉnh ghế lái |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Điều chỉnh ghế hành khách |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tựa tay hàng ghế sau |
|